Novastar Taurus TB1-4G
Novastar Taurus TB1-4G (Tùy chọn 4G) là thế hệ thứ hai của trình phát Taurus Series Multimedia Player được NovaStar ra mắt cho màn hình LED màu đầy đủ. Trình phát đa phương tiện này tích hợp khả năng phát lại và gửi, cho phép xuất bản giải pháp và kiểm soát màn hình thông qua các thiết bị người dùng khác nhau như PC, điện thoại di động và máy tính bảng. TB1-4G (Tùy chọn 4G) cũng hỗ trợ các nền tảng xuất bản và giám sát trên đám mây để dễ dàng kích hoạt quản lý cụm bằng cách vượt qua các vùng miền của các màn hình.
Taurus TB1-4G hỗ trợ phát lại từ USB, đáp ứng nhu cầu phát lại đa dạng. Nhiều biện pháp bảo vệ như xác thực terminal và xác minh trình phát được thực hiện để giữ cho quá trình phát lại an toàn.
Nhờ tính bảo mật, ổn định, dễ sử dụng, kiểm soát thông minh, v.v., TB1-4G được sử dụng rộng rãi trong trưng bày thương mại và các thành phố thông minh như trưng bày trên cột đèn, trưng bày trong chuỗi cửa hàng, máy phát quảng cáo, màn hình gương, trưng bày cửa hàng bán lẻ, màn hình trên đầu cửa, màn hình trên xe và các màn hình không cần PC.
Đặc điểm nổi bật của Novastar Taurus TB1-4G
- Khả năng tải lên đến 650.000 điểm ảnh với chiều rộng tối đa là 1920 điểm ảnh và chiều cao tối đa là 1080 điểm ảnh
- 1 đầu ra Ethernet Gigabit
- 1 đầu ra âm thanh stereo
- 1 cổng vào USB 2.0, cho phép phát lại từ USB
- 1 cổng vào USB loại B, có khả năng kết nối với máy tính. Kết nối cổng này với máy tính cho phép người dùng cấu hình màn hình, xuất bản giải pháp, v.v. bằng phần mềm hỗ trợ.
- Khả năng xử lý mạnh mẽ
- Bộ xử lý 4 nhân 1.2 GHz
- Giải mã phần cứng video 1080p
- 1 GB RAM
- 32 GB bộ nhớ trong (có sẵn 28 GB)
- Kế hoạch kiểm soát toàn diện
- Xuất bản giải pháp và kiểm soát màn hình qua các thiết bị terminal người dùng như PC, điện thoại di động và máy tính bảng
- Xuất bản giải pháp cụm từ xa và kiểm soát màn hình
- Giám sát trạng thái màn hình cụm từ xa
- Chuyển đổi giữa chế độ Wi-Fi AP và Wi-Fi STA
- Trong chế độ Wi-Fi AP, thiết bị terminal người dùng kết nối với điểm phát sóng Wi-Fi tích hợp của TB1-4G (Tùy chọn 4G). SSID mặc định là “AP + 8 chữ số cuối của SN” và mật khẩu mặc định được in trên nhãn SSID của sản phẩm.
- Trong chế độ Wi-Fi STA, thiết bị terminal người dùng và TB1-4G (Tùy chọn 4G) được kết nối với điểm phát sóng Wi-Fi của một bộ định tuyến.
- Hỗ trợ cho các module 4G
- TB1-4G (Tùy chọn 4G) được vận chuyển mà không có module 4G. Người dùng phải mua các module 4G một cách riêng biệt nếu cần.
- Mạng có dây được ưu tiên hơn mạng 4G. Khi cả hai mạng đều có sẵn, TB1-4G (Tùy chọn 4G) sẽ tự động chọn tín hiệu theo ưu tiên.
>>> Xem nhiều sản phẩm hơn: Novastar
Ngoại hình bên ngoài của Novastar Taurus TB1-4G
Mặt trước
Tên | Miêu tả |
USB1 | Cổng USB2.0 |
ĐÈN PWR | Chỉ báo trạng thái nguồn Luôn bật: Đầu vào nguồn bình thường. |
ĐÈN SYS | Chỉ báo trạng thái hệ thống: Flashing cứ sau 2 giây: Hệ thống hoạt động bình thường. Flashing một lần trong 0,5 giây khác: Hệ thống đang tải xuống dữ liệu từ Internet. Luôn bật / tắt: Hệ thống đang hoạt động bất thường |
ĐÈN CLOUD | Chỉ báo trạng thái kết nối Internet: Luôn bật: Thiết bị được kết nối với Internet và trạng thái kết nối là bình thường. Flashing cứ sau 2 giây: Thiết bị được kết nối với VNNOX và trạng thái kết nối là bình thường. |
ĐÈN RUN | Chỉ báo trạng thái FPGA: Giống như trạng thái chỉ báo tín hiệu của thẻ gửi: FPGA đang hoạt động bình thường. |
SIM CARD | Khay thẻ sim |
ETHERNET | Cổng Gigabit ethernet |
Mặt sau
Tên | Miêu tả |
AUDIO | Đầu ra âm thanh |
USB | Cổng USB |
RESET | Chỉ báo trạng thái FPGA.Giống như trạng thái chỉ báo tín hiệu của thẻ gửi:FPGA hoạt động bình thường |
LED OUT | Cổng Ethernet đầu ra |
PWR | Đầu vào nguồn |
Ứng dụng Novastar Taurus Series Multimedia Player TB1-4G
Các sản phẩm của dòng Taurus được áp dụng rộng rãi trong trưng bày thương mại, như trưng bày trên cột đèn, trưng bày trong chuỗi cửa hàng, máy phát quảng cáo, màn hình gương, trưng bày cửa hàng bán lẻ, màn hình trên đầu cửa, màn hình trên xe và các màn hình không cần PC.
Loại | Sự miêu tả |
Loại thị trường | – Phương tiện quảng cáo: Sử dụng cho quảng cáo và quảng bá thông tin, như trưng bày trên cột đèn và máy phát quảng cáo. – Biển hiệu số: Sử dụng cho các màn hình biển hiệu số trong các cửa hàng bán lẻ, như màn hình trưng bày cửa hàng bán lẻ và màn hình trên đầu cửa. – Trưng bày thương mại: Sử dụng cho việc trưng bày thông tin kinh doanh của khách sạn, rạp chiếu phim, trung tâm mua sắm, v.v., như trưng bày trong chuỗi cửa hàng. |
Phương pháp kết nối mạng | – Màn hình độc lập: Kết nối và quản lý một màn hình bằng cách sử dụng phần mềm khách hàng trên máy tính hoặc điện thoại di động. – Cụm màn hình: Quản lý và giám sát nhiều màn hình một cách tập trung bằng cách sử dụng các giải pháp cụm của NovaStar. |
Phương thức kết nối | – Kết nối có dây: Máy tính và Taurus được kết nối thông qua cáp Ethernet hoặc mạng LAN. – Kết nối Wi-Fi: Máy tính, máy tính bảng và điện thoại di động được kết nối với Taurus qua Wi-Fi. Khi làm việc với phần mềm hỗ trợ, Taurus có thể áp dụng cho các tình huống không cần PC. |
Thông số kỹ thuật cơ bản Novastar Taurus Series Multimedia Player TB1-4G
Electrical Parameters | Input voltage | DC 5 V~12 V |
Maximum power consumption | 15 W | |
Storage Capacity | RAM | 1 GB |
Internal storage | 32 GB (28 GB available) | |
Storage Environment | Temperature | –40°C to +80°C |
Humidity | 0% RH to 80% RH, non-condensing | |
Operating Environment | Temperature | –20ºC to +60ºC |
Humidity | 0% RH to 80% RH, non-condensing | |
Packing Information | Dimensions (L×W×H) | 335 mm × 190 mm × 62 mm |
Accessories | l 1x Wi-Fi omnidirectional antenna l 1x Power adapter l 1x Quick Start Guide l 1x Packing list | |
Physical Specifications | Dimensions (L×W×H) | 196.0 mm × 115.5 mm × 34.0 mm |
Net weight | 301.8 g | |
Gross weight | 614.3 g | |
IP Rating | IP20 Please prevent the product from water intrusion and do not wet or wash the product. | |
System Software | l Android operating system software l Android terminal application software l FPGA program Note: Third-party applications are not supported. |
>>>Xem thêm: Video Processor
Thông số kỹ thuật bộ giải mã âm thanh và video
Hình ảnh
Category | Codec | Supported Image Size | Container | Remarks |
JPEG | JFIF file format 1.02 | 48×48 pixels~8176×8176 pixels | JPG, JPEG | No support for non-interlaced scan Support for SRGB JPEG
Support for Adobe RGB JPEG |
BMP | BMP | No Restriction | BMP | N/A |
GIF | GIF | No Restriction | GIF | N/A |
PNG | PNG | No Restriction | PNG | N/A |
WEBP | WEBP | No Restriction | WEBP | N/A |
Âm Thanh
Category | Codec | Channel | Bit Rate | Sampling Rate | File Format | Remarks |
MPEG | MPEG1/2/2.5 Audio Layer1/2/3 | 2 | 8kbps~320kbps, CBR and VBR | 8kHz~48kHz | MP1, MP2, MP3 | N/A |
Windows Media Audio | WMA Version 4/4.1/7/8/9, wmapro | 2 | 8kbps~320kbps | 8kHz~48kHz | WMA | No support for WMA Pro, lossless and MBR |
WAV | MS-ADPCM, IMA-ADPCM, PCM | 2 | N/A | 8kHz~48kHz | WAV | Support for 4bit MS-ADPCM and IMA-ADPCM |
OGG | Q1~Q10 | 2 | N/A | 8kHz~48kHz | OGG, OGA | N/A |
FLAC | Compress Level 0~8 | 2 | N/A | 8kHz~48kHz | FLAC | N/A |
AAC | ADIF, ATDS Header AAC- LC and AAC- HE, AAC-ELD | 5.1 | N/A | 8kHz~48kHz | AAC, M4A | N/A |
AMR | AMR-NB, AMR-WB | 1 | AMR-NB 4.75~12.2kbps@ 8kHz | 8kHz, 16kHz | 3GP | N/A |
AMR-WB 6.60~23.85kbps @16kHz | ||||||
MIDI | MIDI Type | 2 | N/A | N/A | XMF, | N/A |
0/1, DLS | MXMF, | |||||
version 1/2, | RTTTL, | |||||
XMF and | RTX, OTA, | |||||
Mobile XMF, | IMY | |||||
RTTTL/RTX, | ||||||
OTA, iMelody |
Video
Category | Codec | Supported Resolution | Maximum Frame Rate | Maximum Bit Rate (Ideal Case) | File Format | Remarks |
MPEG-1/2 | MPEG- 1/2 | 48×48 pixels ~ 1920×1080 pixels | 30fps | 80Mbps | DAT, MPG, VOB, TS | Support for field coding |
MPEG-4 | MPEG4 | 48×48 pixels ~ 1920×1080 pixels | 30fps | 38.4Mbps | AVI, MKV, MP4, MOV, 3GP | No support for MS MPEG4 v1/v2/v3, GMC, and DivX3/4/5/6/ 7…/10 |
H.264/AVC | H.264 | 48×48 pixels ~ 1920×1080 pixels | 1080P@60fps | 57.2Mbps | AVI, MKV, MP4, MOV, 3GP, TS, FLV | Support for field coding and MBAFF |
MVC | H.264 MVC | 48×48 pixels ~ 1920×1080 pixels | 60fps | 38.4Mbps | MKV, TS | Support for Stereo High Profile only |
H.265/HEVC | H.265/H EVC | 64×64 pixels ~ 1920×1080 pixels | 1080P@60fps | 57.2Mbps | MKV, MP4, MOV, TS | Support for Main Profile, Tile & Slice |
GOOGLE VP8 | VP8 | 48×48 pixels ~ 1920×1080 pixels | 30fps | 38.4Mbps | WEBM, MKV | N/A |
H.263 | H.263 | SQCIF (128×96), QCIF (176×144), CIF (352×288), 4CIF (704×576) | 30fps | 38.4Mbps | 3GP, MOV, MP4 | No support for H.263+ |
VC-1 | VC-1 | 48×48 pixels ~ 1920×1080 pixels | 30fps | 45Mbps | WMV, ASF, TS, MKV, AVI | N/A |
MOTION JPEG | MJPEG | 48×48 pixels ~ 1920×1080 pixels | 30fps | 38.4Mbps | AVI | N/A |
SKV Lighting – Nhà phân phối Taurus Series Multimedia Player TB1-4G chính hãng Novastar
Trải qua hơn 5 năm hoạt động và phát triển trong lĩnh vực màn hình Led chuyên nghiệp, SKV Lighting luôn chú trọng và đề cao sự hợp tác với các nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực, nhằm mang tới cho khách hàng những sản phẩm bộ xử lý hình ảnh Novastar Taurus Series Multimedia Player TB1-4G chất lượng, chính hãng với hiệu quả ổn định, lâu dài nhất.
- Giá cả cạnh tranh và tốt nhất
- Đội ngũ kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm phong phú, đảm bảo chất lượng thi công.
- SKV cung cấp tư vấn các giải pháp tối ưu, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả.
- Trước khi thực hiện công trình, SKV tiến hành khảo sát chi tiết để đưa ra phương án phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
- Quy trình làm việc của SKV và hợp đồng rõ ràng, đảm bảo sự minh bạch và đáng tin cậy.
- SKV là đơn vị phân phối và đại lý ủy quyền của các hãng nổi tiếng như Ledman, Leyard, Glux, Novastar, G-energy,…
- SKV cam kết 100% sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất và cung cấp đầy đủ giấy tờ VAT, CO – CQ.
- SKV cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất, bao gồm chế độ bảo hành, bảo trì, vận chuyển lắp đặt, đổi trả và nhiều hơn nữa.
SKV Lighting cam kết sẽ mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm bộ xử lý hình ảnh Novastar chất lượng nhất với giá ưu đãi nhất. Đặt hàng ngay hôm nay!