NovaStar V1160
Bộ xử lý hình ảnh NovaStar V1160 là một thiết bị điện tử dùng cho xử lý hình ảnh hiện đại được tích hợp khả năng xử lý video và điều khiển video. Mang đến khả năng xử lý hình ảnh và điều khiển Video trên màn hình Lớn theo ý muốn của người dùng. Đây là một thiết bị được lựa chọn nhiều cho các lĩnh vực màn hình Led cho hội trường, sân khấu, thông tin liên lạc…Vậy thiết bị này mang đến những điểm nổi bật nào? hãy cũng SKV tìm hiểu trong bài viết này nhé.
Những điểm nổi bật của bộ xử lý hình ảnh NovaStar V1160
- Trang bị 10 công mạng RJ45 cho khả năng kết nối rộng hơn với số lượng màn hình nhiều hơn.
- Hỗ trợ 4 cổng tín hiệu đầu vào như: 2xHDMI, 1xDVI, 1x3G-SDI cho khả năng kết nối đa dạng hơn từ nguồn cấp dữ liệu hình ảnh.
- Hỗ trợ Nguồn Video vào 8bit/10bit
- Hỗ trợ PIP/POP
- Đáp ứng nhu cầu hiển thị hình ảnh siêu rộng và siêu cao với khả năng quản lý chiều ngang tối đa là 1024px và chiều cao tối đa là 8192px cho tổng số điểm ảnh lên đến 6,5 triệu điểm ảnh.
- Chuyển source inputnhanh chóng và liền mạch với nhiều hiệu ứng chuyển cảnh mà bạn có thể tùy ý lựa chọn.
- Tự động xuất hình ảnh Full màn hình với một nút bấm.
- Giao diện điều khiển và hiện thị trực quan bằng ngôn ngữ tiếng Việt. Có những gợi ý sẵn cho bạn một trải nghiệm sử dụng dễ dàng và tiện lợi hơn.
>>> Xem thêm nhiều sản phẩm của: Bộ xử lý hình ảnh Novastar
Thông số kỹ thuật bộ xử lý hình ảnh NovaStar V1160
Thông số kỹ thuật của thiết bị | ||
Thông số kỹ thuật nguồn điện | Điện áp | 100-240V~1.5A, 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ định mức | 28W | |
môi trường làm việc | Nhiệt độ | -10℃~+60℃ |
độ ẩm | 20%RH ~ 90%RH, Không ngưng tụ | |
Môi trường lưu trữ | nhiệt độ | -20℃ ~ +70℃ |
độ ẩm | 10%RH ~ 95%RH, Không ngưng tụ | |
Kích thước | kích thước | 482.6mm × 333.0mm × 50.1mm |
khối lượng tịnh | 4kg | |
trọng lượng thô | 6.3kg | |
Thông tin đóng gói | Phụ kiện | 1 × dây nguồn, 1 × cáp USB, 1 × cáp DVI, 1 × cáp HDMI 1 × Hướng dẫn nhanh, 1 × Giấy chứng nhận. |
Hộp bên ngoài | 565mm × 175mm × 450 mm | |
Độ ồn(Typical,25℃/77℉) | 45dB(A) |
Mặt trước bộ xử lý hình ảnh NovaStar V1160:
Nút bấm/ nút điều khiển | Đặc trưng |
Nút nguồn |
|
Màn hinh LCD | Hiển thị trạng thái hiện tại và menu của thiết bị |
Nút vặn | Chọn menu, điều chỉnh các thông số và xác nhận hoạt động。 |
ESC
| Thoát khỏi menu hoặc hủy thao tác。 |
CONTROL | MAIN/PIP 1/PIP 2:Lớp mở, đóng và hiển thị trạng thái lớp
SCALE: Các phím tắt tự động điều chỉnh tỷ lệ toàn màn hình để tự động điền vào cửa sổ có mức ưu tiên thấp nhất cho toàn màn hình − Bật: tự động chia tỷ lệ toàn màn hình được bật − Không có ánh sáng: tự động thu phóng toàn màn hình tắt。 |
INPUT
| HDMI 1/HDMI 2/DVI/SDI:Hoạt động nhanh chóng và hiển thị trạng thái của nguồn đầu vào, hỗ trợ chuyển đổi một phím của nguồn đầu vào cửa sổ chính − Bật: Nguồn đầu vào có tín hiệu − Nhấp nháy: Nguồn đầu vào không có tín hiệu, nhưng nó được sử dụng bởi lớp − Không có đèn: Không có tín hiệu hoặc tín hiệu bất thường từ nguồn đầu vào Khi lớp không được chọn, hãy nhấn phím nguồn đầu vào để chuyển trực tiếp nguồn đầu vào của lớp chính; sau khi chọn lớp, hãy nhấn phím nguồn đầu vào để chuyển nguồn đầu vào của lớp đã chọn |
FUNCTION
| PRESET:Vào menu cài đặt cảnh FN:Các phím tắt chức năng có thể tùy chỉnh |
Mặt sau của bộ xử lý :
Giao diện đầu vào | ||||
Giao diện | Số lượng | Mô tả | ||
3G-SDI | 1 | Giao diện tùy chọn Hỗ trợ ST-424 (3G),ST-292 (HD) với ST-259(SD)Đầu vào nguồn video tiêu chuẩn Kênh đơn hỗ trợ đầu vào nguồn video 1920 × 1080 @ 60Hz Hỗ trợ loại bỏ xen kẽ Hỗ trợ đầu ra vòng lặp 3G-SDI Loop。 | ||
HDMI 1.4 | 2 | Hỗ trợ đầu vào nguồn video 4K × 1K @ 60Hz。 Hỗ trợ HDCP 1.4。 Hỗ trợ đầu vào tín hiệu xen kẽ。 Hỗ trợ độ phân giải tùy chỉnh。 − Chiều rộng giới hạn tùy chỉnh:4092(4092×1136 @60Hz) − Chiều cao giới hạn tùy chỉnh:3981(1058×3981 @60Hz) | ||
DVI ( HDMI 1.4) | 1 | Hỗ trợ đầu vào nguồn video 4K × 1K @ 60Hz。 Hỗ trợ HDCP 1.4。 Hỗ trợ đầu vào tín hiệu xen kẽ。 Hỗ trợ độ phân giải tùy chỉnh。 − Chiều rộng giới hạn tùy chỉnh:4092(4092×1136 @60Hz) − Chiều cao giới hạn tùy chỉnh:3981(1058×3981 @60Hz) | ||
AUDIO | 1 | 3.5mm Giao diện đầu vào âm thanh bên ngoài。 | ||
Giao diện đầu ra | ||||
giao diện | Số lượng | Mô tả | ||
Cổng mạng RJ 45 | 10 | Giao diện đầu ra Gigabit Ethernet。 • Tải tối đa là 6,5 triệu pixel。 • Chiều rộng tùy chỉnh lên tới 10240。 • Chiều cao tùy chính lên tới 8192。 Cổng mạng 1 và cổng mạng 2 hỗ trợ đầu ra âm thanh. Khi phân tích âm thanh qua card đa năng, khách hàng cần kết nối thẻ đa năng với Cổng mạng 1 hoặc cổng mạng 2 | ||
HDMI 1.3 | 1 | Cổng HDMI 1.3 Khi được sử dụng để xem trước màn hình đầu ra, độ phân giải đầu ra được cố định ở 1920×1080 @60Hz Khi được sử dụng cho đầu ra video, độ phân giải đầu ra có thể được điều chỉnh | ||
AUDIO | 1 | 3.5mm Giao diện đầu ra âm thanh。 | ||
Giao diện điều khiển | ||||
Giao diện | Số lượng | Mô tả | ||
ETHERNET | 1 | Kết nối với máy tính chủ để điều khiển thiết bị và nâng cấp chương trình cơ sở V-Can。 | ||
USB | 2 | USB 2.0(Type-B,hình vuông): kết nối với PC, thiết bị cài đặt。 USB 2.0(Type-A,hình chữ nhật): Giao diện đầu ra ghép nối nhiều thiết bị。 | ||
Kích thước NovaStar V1160 :
Sơ đồ kêt nối NovaStar V1160 :
Tổng quan về các dòng V-Series chính hãng Novastar
Dưới đây là những dòng sản phẩm bộ xử lý hình ảnh cho màn hình led thuộc thương hiệu Novastar dòng V-Series mà SKV Lighting đang phân phối chính hãng. Mời các bạn tham khảo!
Video giới thiệu về các sản phẩm bộ xử lý hình ảnh dòng V – Series tại kho SKV
Bảng so sánh thông số kỹ thuật dòng V-Series chính hãng Novastar
Sau đây là bảng so sánh về thông số cơ bản giữ các dòng V-Series của thương hiệu Novastar mà SKV đang phân phối tại Việt Nam.